Mô tả
Đặc điểm
- Nhiệt độ phản ứng thấp: khi nhiệt độ đạt khoảng 150℃ sẽ phát sinh phảnứng, đồngthời tùy theo nhiệt độ tăng cao mà tốc độ phồng lên sẽ hình thành tầng cách ly với sức nóng.
- Hoàn toàn không có thạch miên ( Amian ): tuyệt đối không bao hàm thành phần thạch miên, an toàn cho sức khỏe.
- Bề mặt san phẳng và vẻ mĩ quan cao: bề mặt sau khi sơn sẽ rất bằng phẳng và có vẻ mĩ quan cao, đồng thời có thể phối hợp với lớp sơn phủ nhiều màu sắc khác
- Có thể sơn dày, dễ thi công: độ dày màng sơn ẩm mỗi lớp có thể đạt 700μm, nhanh khô và thời gian ngắn.
Màu sắc Màu trắng
Độ bóng Mờ
Thời gian khô Sờ thấy khô: 1 giờ Khô cứng: 3 giờ
Thời gian bảo quản Ít nhất 2 năm trong điều kiện bảo quản thông thường
Tính năng vật lí
1. Chống nứt nẻ khi màng sơn khô trong thời kì đầu: không tạo thành vết nứt.
- Cường độ bám dính: có thể đạt 0.85
- Tính năng chống chấn động: độ cong L/200, lớp sơn không giộp, không bong tróc.
- Tính năng chống biến dạng: độ cong L/100, lớp sơn không giộp, không bong tróc.
- Tính năng chịu nước: ngâm nước trong 24 giờ, lớp sơn không giộp, không bong tróc.
- Tính năng chịu rét: sau 15 lần tuần hoàn, lớp sơn không bị phấn hóa, nứt nẻ, bong tróc hay nổi bọt.
- Giới hạn chịu lửa cao nhất:
Thông qua chứng nhận GB14907-94 về kiểm nghiệm hình thức tiêuchuẩn kĩ thuật thông dụng của loại sơn chống cháy dùng cho kết cấu thép của trung tâm kiểm nghiệm giám sát chất lượng thành phần kết cấu chịu lửa và hệ thống chữa cháy cố định quốc gia (CNACL No.0179) .
Mã số báo cáo kiểm nghiệm, độ dày màng sơn, kết quả kiểm nghiệm: No.2002-2313, 0.44 mm, giới hạn chịu lửa cao nhất có thể đạt 0.85 giờ (51 phút ).
No.2002-2314, 1.36 mm, giới hạn chịu lửa cao nhất có thể đạt 1.25 giờ (75 phút ).
No.2002-2315 , 1.68mm, giới hạn chịu lửa cao nhất có thể đạt 1.72 giờ (103 phút).
Thông qua chứng nhận GB14907-2002 về kiểm nghiệm hình thức tiêu chuẩn kĩ thuật thông dụng của loại sơn chống cháy dùng cho kết cấu thép của trung tâm kiểm nghiệm giám sát chất lượng vật liệu kiến trúc phòng cháy quốc gia (CNACL No.0170).
Mã số báo cáo kiểm nghiệm, độ dày màng sơn, kết quả kiểm nghiệm No.20023181:2.19 mm (bao hàm 0.08mm sơn chống gỉ), giới hạn chịu lửa cao nhất có thể đạt 2.03 giờ (122phút).
No.20023182:2.78 mm (bao hàm 0.09mm sơn chống gỉ), giới hạn chịu lửa cao nhất có thể đạt 2.63 giờ (158phút).
Phương pháp sử dụng Có thể phun, dùng cọ quét hoặc dùng con lăn
Phương pháp phun sơn:
- Độ dày màng sơn ẩm mỗi lớp có thể đạt 700μ
- Thời gian sơn giữa lớp thứ nhất và lớp thứ hai là 3~5 giờ hoặc 72 giờ trở lên, thời gian sơn lớp mới của số lớp còn lại là 8 giờ trở lên.
- Máy phun sơn nên sử dụng loại máy phun chân không tỉ lệ thu nhỏ 45 : 1 hoặc lớn hơn, kích thước đầu phun : 023~0.027, áp lực
không khí 2 lần: 45~65psi。
- Máy nén không khí ít nhất 5HP trở lên
¯ Phương pháp dùng cọ và con lăn:
- Mỗi lớp sơn có thể quét hoặc lăn với độ dày màng sơn khô lớn nhất là 0.2mmm.
- Thời gian sơn giữa lớp thứ nhất và lớp thứ hai là 1~2 giờ, thời gian
sơn lớp mới của số lớp còn lại là 4 giờ trở lên.
- Trong 24 giờ có thể sơn 4 lần lớp mới, tổng độ dày màng sơn khô có thể đạt 8mm.
Hướng dẫn thi công
Căn cứ theo tiêu chuẩn xây dựng công trình trong 「Quy tắc ứng dụng kĩ thuật sơn chống cháy dùng cho kết cấu thép và các thiết kế trong quy tắc chống cháy liên quan khác」tiến hành thi công và nghiệm thu. Giới hạn chịu lửa cao nhất,
độ dày màng sơn, độ phủ lí thuyết và số lớp thi công được đối chiếu tương quan theo bảng sau:
THỜI GIAN CHỊU LỬA ( Phút ) | 60 | 90 | 120 | |
ĐỘ DÀY LỚP SƠN ( m.m ) | 0.68 | 1.35 | 2.10 | |
LƯỢNG SƠN SỬ DỤNG ( Kg/m² ) | 1.35 | 2.65 | 3.35 | |
SỐ LẦN SƠN ( LỚP ) | LĂN, QUÉT | 1 – 2 | 2 – 3 | 3 – 4 |
PHUN | 1-2 | 2 | 3 |
Lớp lót Sơn lót bột kẽm EPOXY 1006 Sơn lót chống gỉ EPOXY 1076 Hoặc sản phẩm khác cùng loại.
Lớp phủ Sơn phủ EPOXY gốc nước 1030 Sơn phủ PU 745
Sơn phủ EPOXY 1001
Hoặc sản phẩm khác cùng loại.
Lưu ý: Với độ ẩm tương đối 85% trở xuống, nhiệt độ môi trường khoảng 5~40℃ có thể tiến hành thi công.