Sơn epoxy JOTUN
Sơn Epoxy Jotun là loại sơn 2 thành phần được sử dụng phổ biến bởi những tính năng vượt trội nhất. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn về loại sơn này và cập nhật bảng giá sơn Epoxy Jotun trong bài viết dưới đây nhé!
Bảng giá Sơn Epoxy Jotun chi tiết mới nhất
Sau đây là bảng báo giá mới nhất các dòng sơn epoxy thương hiệu Jotun:
SẢN PHẨM | MÃ MÀU RAL | ĐƠN VỊ | GIÁ CHƯA CK% |
Sơn jotun 2 thành phần Alkyd Primer | Grey | 5L | 805.000 |
Light Grey | 5L | 770.000 | |
Red | 5L | 580.000 | |
White | 5L | 800.000 | |
Paint Hr | 5L | 1.545.000 | |
Sơn Jotun Pilot Qd Primer | Grey | 20L | 2.400.000 |
Light Grey | 20L | 2.540.000 | |
Red | 20L | 2.200.000 | |
White | 20L | 3.480.000 | |
Sơn Jotun Jotamastic 90 | Alu | 20L | 5.080.000 |
Alu Rt | 20L | 5.080.000 | |
Base 1 | 20L | 4.980.000 | |
Base 3 | 20L | 4.100.000 | |
Black | 20L | 5.040.000 | |
Buff | 20L | 5.440.000 | |
Ral 1003 | 20L | 6.260.000 | |
Ral 1023 | 20L | 5.940.000 | |
Ral 1028 | 20L | 1.1500.000 | |
Ral 3000 | 20L | 6.100.000 | |
Ral 3028 | 20L | 6.940.000 | |
Ral 5001 | 20L | 5.180.000 | |
Ral 5015 | 20L | 5.120.000 | |
Ral 6007 | 20L | 5.580.000 | |
Ral 6011 | 20L | 5.360.000 | |
Ral 7035 | 20L | 5.260.000 | |
Ral 7034 | 20L | 5.220.000 | |
Ral 7047 | 20L | 5.660.000 | |
Ral 8023 | 20L | 5.820.000 | |
Ral 9001 | 20L | 5.000.000 | |
Ral 9010 | 20L | 6.140.000 | |
Ral 9003 | 20L | 5.900.000 | |
Ral 9907 | 20L | 5.320.000 | |
Std 038 | 20L | 5.140.000 | |
Std 049 | 20L | 5.120.000 | |
Std 0257 | 20L | 5.580.000 | |
Comp B | 4.4L | 2.618.000 | |
Sơn Jotun Jotamastic 80 | Al | 18.3L | 4.437.100 |
Al Rt | 18.3L | 4.492.000 | |
Black | 18.3L | 4.382.200 | |
Buff | 18.3L | 4.363.900 | |
Green | 18.3L | 4.345.600 | |
Grey | 18.3L | 4.272.400 | |
Grey Xo | 18.3L | 4.748.200 | |
Light Red | 18.3L | 4.418.800 | |
Off-White | 18.3L | 4.748.200 | |
Ral 5002 | 18.3L | 5.736.400 | |
Ral 5015 | 18.3L | 4.345.600 | |
Ral 5024 | 18.3L | 4.711.600 | |
Ral 7030 | 18.3L | 4.272.400 | |
Ral 7033 | 18.3L | 4.309.000 | |
Ral 7035 | 18.3L | 4.766.500 | |
Ral 7038 | 18.3L | 4.400.500 | |
Red | 18.3L | 4.089.400 | |
Turquoise | 18.3L | 4.773.700 | |
Mio Grey | 18.3L | 5.242.300 | |
Comp B | 2.3L | 1.944.600 | |
Sơn Jotun 2 thành phần Jotamastic 70 | Grey | 18L | 2.944.000 |
Red | 18L | 2.800.000 | |
Alu | 18L | 2.944.000 | |
Comp.B | 3L | 832.000 | |
Sơn Jotun Solvalitt chịu nhiệt | Base 1 | 5L | 2.815.000 |
Aluminium | 5L | 2.875.000 | |
Sơn Jotun Solvalitt Midtherm | Base 1 | 5L | 1.665.000 |
Yellow | 5L | 3.120.000 | |
Sơn Jotun Epoxy HR | Aluminium | 18.8L | 5.683.600 |
Mun 5R4/14 | 18.8L | 6.962.000 | |
Comp B | 2.5L | 2.722.500 | |
Sơn Jotun Marathon Xhb | Black | 15L | 5.605.000 |
Bs 10E53 | 15L | 9.685.000 | |
Comp B | 5L | 3.280.000 | |
Sơn Jotun Marathon | Black | 20L | 6.720.000 |
Bs10E53 | 20L | 7.720.000 | |
Comp B | 5L | 3.395.000 | |
Sơn Jotun Tankguard Plus | Buff | 20L | 8.720.000 |
Comp.B | 4L | 5.904.000 | |
Sơn Jotun Tankguard HB | Classic Grey | 20L | 6.520.000 |
Classic Pink | 20L | 6.360.000 | |
Sơn Jotun Tankguard Holding Primer | Buff | 20L | 4.960.000 |
Comp B | 2.5L | 2.132.500 | |
Sơn Jotun Tankguard Storage | L Red | 18.8L | 5.871.600 |
L Grey | 18.8L | 5.871.600 | |
Comp B | 2.5L | 2.720.000 | |
Sơn Jotun 2 thành phần Tankguard Special | Light Grey | 20L | 5.160.000 |
Light Red | 20L | 5.160.000 | |
Comp.B | 5L | 1.250.000 | |
Sơn Jotun Penguard Express | ZP Grey | 20L | 4.540.000 |
Comp B | 4L | 9.860.00 | |
Sơn Jotun Penguard FC | Ral 1001 | 20L | 4.940.000 |
Comp B | 4L | 1.412.000 | |
Sơn chống rỉ Jotun epoxy 2 thành phần Penguard HB | Grey | 20L | 3.700.000 |
Sơn Jotun Penguard Primer | Grey | 20L | 3.900.000 |
Sơn Jotun Penguard Uni | Alu | 20L | 3.920.000 |
Comp.B | 5L | 1.200.000 | |
Sơn Jotun Penguard Hsp Zp | Grey | 20L | 3.740.000 |
Comp B | 4L | 1.512.000 | |
Thinner No (Dung môi) | No. 2 | 20L | 2.240.000 |
No. 7 | 20L | 2.020.000 | |
No. 10 | 20L | 2.060.000 | |
No. 17 | 20L | 2.100.000 | |
Sơn Jotun Hardtop Clear | Clear | 20L | 7.720.000 |
Comp B | 5L | 5.280.000 | |
Sơn Jotun Hardtop AX | Base 1 | 20L | 6.190.400 |
Bs 10E53 | 20L | 12.300.000 | |
Mun 10B4.5/5 | 20L | 7.360.000 | |
Ncs S 7020-B10G | 20L | 7.420.000 | |
Ral 8019 | 20L | 7.640.000 | |
Ral 9010 | 20L | 7.800.000 | |
Std 072 | 20L | 7.500.000 | |
Comp B | 4L | 4.536.000 | |
Sơn Jotun Hardtop XP | Base 1 | 18.2L | 5.487.200 |
Alu Ral 9007 | 20L | 9.720.000 | |
Bs 00A01 | 20L | 7.220.000 | |
Bs 381C 797 | 20L | 6.600.000 | |
Pantone 2935C | 20L | 6.800.000 | |
Ral 1001 | 20L | 7.780.000 | |
S6030-B10G | 20L | 6.480.000 | |
Std 7379 | 20L | 6.440.000 | |
Comp B | 1.8L | 2.364.400 | |
Sơn Jotun Pilot II | Base 1 | 18L | 2.602.000 |
Black | 20L | 3.160.000 | |
Blue Ral 5009 | 20L | 3.380.000 | |
Bs 00A05 | 20L | 2.880.000 | |
Green 574 | 20L | 3.420.000 | |
Ral 1001 | 20L | 3.060.000 | |
White | 20L | 3.200.000 | |
Sơn Jotun Pioner Tc | Base 1 | 18L | 3.286.000 |
Bs 356 | 20L | 7.660.000 | |
Ral 1001 | 20L | 3.900.000 | |
Frost White | 20L | 4.320.000 | |
Sơn Jotun Penguard TC | Aqua Blue | 20L | 5.120.000 |
Base 1 | 18.4L | 4.276.800 | |
Blue 129 | 20L | 5.600.000 | |
Ral 3002 | 20L | 5.620.000 | |
Comp B | 4L | 1.388.000 | |
Sơn Jotun 2 thành phần Barrier 80 | Comp A | 9L | 5.761.000 |
Sơn Jotun Barrier 80, Comp B | Comp B | 2.25L | 1.006.000 |
Sơn Jotun Resist 78 | Comp A | 11.6L | 6.804.000 |
Sơn Jotun Zinc 100 comp B | Comp B | 2.6L | 10.333.000 |
Sơn Jotun Jotafloor SF PR 150 | PR 150 | 20L | 6.160.000 |
Comp B | 5L | 3.585.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Damp Bond | Comp A | 5L | 1.770.000 |
Comp B | 1.67L | 1.332.460 | |
Sơn Jotun Jotafloor TC | Base 1 | 20L | 5.240.000 |
Comp B | 4L | 1.388.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor SL Uni | M10Yr7/4 | 18L | 5.032.000 |
Comp B | 3.75L | 3.028.000 | |
Comp C | 6.75L | 1.065.000 | |
Sơn Jotun Multicolor Industry AP | AP | 3L | 5.620.000 |
Sơn Jotun Jotaguard 630 | Grey | 20L | 4.560.000 |
Red | 20L | 4.280.000 | |
Comp.B | 4L | 896.000 | |
Sơn Jotun Jotaguard 660 | Grey | 20L | 4.900.000 |
Red | 20L | 4.720.000 | |
Comp.B | 5L | 1.070.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Coat | Ral1013 (Std 908) | 19.5L | 8.036.500 |
Ral 6011 | 19.5L | 8.485.000 | |
Ral 6024 | 19.5L | 8.329.000 | |
Ral 7023 | 19.5L | 7.919.500 | |
Ral 7035 | 19.5L | 7.978.000 | |
Ral 9018 | 19.5L | 8.017.000 | |
Std 038Gre | 19.5L | 7.939.000 | |
Comp B40 | 6.5L | 5.163.500 | |
Sơn Jotun Jotafloor Coating White | White | 19.5L | 6.925.000 |
Sơn Jotun Jotafloor Gf | Green 137 | 20L | 7.460.000 |
Comp B | 5L | 3.395.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Sealer | Comp A | 20L | 3.720.000 |
Comp B | 4L | 1.296.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Sf Primer | Comp A | 19.5L | 7.646.500 |
B40 | 6.5L | 3.473.500 | |
Sơn jotun 2 thành phần | Coarse | 25L | 2.200.000 |
Fine | 25L | 2.175.000 | |
Medium | 25L | 2.275.000 | |
Sơn Jotun Penguard Midc | Mio80 Grey | 20L | 4.760.000 |
Comp B | 4L | 1.684.000 | |
Sơn Jotun Easyprime | Comp A | 10 | 1.990.000 |
Comp B | 5 | 1.195.000 | |
Sơn Jotun Alkyd High Gloss QD | MCI Base 1 | 18L | 3.268.000 |
white | 20L | 4.580.000 | |
STD 071 Grey | 20L | 4.360.000 | |
Ral 1015 | 20L | 4.320.000 | |
Sơn Jotun Uniprime QD | Grey | 20L | 2.920.000 |
Red | 20L | 2.960.000 | |
Sơn Jotun Epoxy Fairing Compound |
| 3L | Liên hệ |
Sơn chống rỉ Jotun epoxy 2 thành phần Penguad Midcode | Grey, Red | 20L | 2.800.000 |
Grey, Red | 5L | 750.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá sơn có thể thay đổi tuỳ thuộc vào cơ chế giá cả của thị trường trong thời điểm mua hàng.
- Để được báo giá chính xác nhất sơn Jotun cũng như các loại sơn khác như sơn epoxy Hải Âu,…, quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 0818 212 226.
Sơn Epoxy Jotun là gì?
Sơn Epoxy Jotun hay còn được gọi là sơn công nghiệp 2 thành phần. Đây là dòng sơn đặc biệt hơn so với các dòng sơn thông thường là sơn dầu, sơn nước, sơn chống rỉ. Loạn sơn Jotun này có thành phần bo gồm: chất A là chất đóng rắn Polyamide và dung môi B.
>>> Xem thêm: Biện pháp thi công sơn epoxy hiệu quả, tối ưu
Ưu điểm của Sơn Epoxy Jotun
Loại sơn này có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Sơn có độ chịu lực cao, có thể chịu được tác động vật lý lớn vào nhưng màng sơn vẫn chắc chắn, không bị trầy xước.
- Sơn có độ cứng cao nên khi thi công cần đảm bảo những yếu tố khắt khe nhất
- Sơn có độ bóng cao độ bám dính cực kỳ tốt
- Sơn chống lại được sự ăn mòn của hoá chất, nước mặn, nhiệt độ cao hoặc thấp.
- Chống tính điện
- An toàn và thân thiện với con người và môi trường
- Sơn có hàm lượng chất rắn cao giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ.
>>> Xem thêm: Ưu điểm của sơn sàn epoxy Nippon
Ứng dụng của sơn Epoxy Jotun
Sơn Epoxy Jotun thường được ứng dụng phổ biến trong cách công trình như: sàn bê tông trường học, nhà máy, bệnh viện, khu công nghiệp, sân chơi thể thao, tầng hầm,…Đặc biệt là các loại sơn epoxy chịu axit, được ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm, nhà máy hóa chất, nơi thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất có tính ăn mòn cao.
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về sơn Epoxy Jotun và bảng giá cập nhật mới, chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích nhất. Trân trọng!
Hiển thị tất cả 3 kết quả