Các dòng sơn công nghiệp hiện nay được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để hiểu hơn về các dòng sơn và tìm được một đại lý sơn công nghiệp cấp 1 uy tín thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bài viết dưới đây.
Table of Contents
Các loại sơn hiện nay được nhiều đại lý sơn công nghiệp phân phối
– Ngay nay việc sử dụng sơn cho các công trình rất nhiêu, nó được chia ra làm 2 loại sơn là sơn dân dụng (sơn trang trí) và sơn công nghiệp.
– Sơn dân dụng dùng để sơn cho tường nhà, trang trí cho căn nhà của bạn. Sơn dân dụng có rất nhiều màu sắc để tham khảo và có những chức năng thiết yếu ở trong sơn để bảo vệ cũng như trang trí cho ngôi của bạn. Sơn nước có những dòng sơn chống thấm, chống ố, chống rêu mốc, sơn hoa văn vân bông,…
– Còn sơn công nghiệp là loại sơn chuyên dùng trong lĩnh vực công nghiệp, công trình công cộng,…
Sơn công nghiệp là gì?
– Đây là một loại sơn chuyên dùng để làm đẹp và bảo vệ bề mặt cho các vật liệu chống lại sự ảnh hưởng của nhiệt độ hay sự ăn mòn, hoá chất… trong những môi trường khắc nghiệt
– Những bề mặt hay được sử dụng sơn công nghiệp:
- Các bề mặt cần chống cháy và chịu nhiệt như kim loại, bề mặt gỗ, kết cấu công trình…
- Bê mặt sàn bê tông nhà xưởng, xi nghiệp, nền cầu đường, hầm chứa, trung tâm thương mại…
– Trước khi thi công, bạn phải xem xét những bề mặt làm bằng chất liệu gì để lựa chọn dòng sơn công nghiệp phù hợp. Nếu ứng dụng sai bạn phải mài đi lớp sơn đó và tiến hành thi công lại từ đầu, việc đó rất mất thời gian và hao tốn chi phí.
– Những ưu điểm của sơn công nghiệp: Màng sơn căng bóng đẹp và dẻo dai, có độ cứng cao, khả năng bám dính vượt trội.
Các loại sơn công nghiệp được đại lý phân phối hiện nay
1. Sơn dầu 1 thành phần
– Là loại sơn 1 thành phần gốc Alkyd thường được dùng để trang trí cũng như làm lớp bảo vệ cho các bề mặt gỗ hay kim loại. Thường màu sắc chỉ có trong những bảng màu nhất định của từng hãng.
2. Sơn cho kim loại
– Sơn dùng cho kim loại sắt thép đen là sơn 2 thành phần hay còn gọi là sơn Epoxy, PU.
– Lớp sơn lót rất quan trọng cho kim loại, nó là lớp sơn chống rỉ giúp kim loại chống lại sự ăn mòn
– Lớp phủ vừa phủ màu trang trí cho kim loại vừa có thể làm lớp bảo vệ khỏi sự tác động từ bên ngoài đối với kim loại. Ví dụ như sơn chịu mặn chuyển dùng cho tàu biển, sơn chống hà, …
3. Sơn epoxy cho nền nhà xưởng
– Sơn epoxy cho nền nhà xưởng bao gồm 2 thành phần chính và phụ, thành phần chính là sơn và thành phần phụ là chất đóng rắn. Đây là dòng sơn nền xưởng mang lại tính thẩm mỹ cao lại có thể làm cho nền có độ bền, chịu mài mòn rất tốt. Được ứng dụng nhiều trong các nhà máy có thiết bị hạng nặng, kho chứa hàng hoặc hầm để xe…
4. Sơn giao thông
Sơn giao thông hay còn được biết đến là sơn giao thông nhiệt dẻo, là một dòng sơn đóng vai trò quan trọng trong hệ thống công trình giao thông, đặt biệt là đường bộ. Dòng sơn này có khả năng chịu nhiệt tốt, có độ bám cao, có thể bám tốt trên mặt nhựa đường, sơn còn có khả năng phản quang khi trời tốt, có độ bền cơ học cao, chịu được các tác động của thời tiết.
5. Sơn chống nóng
Sơn chống nóng là một dòng sơn có khả năng chống nóng, cách nhiệt hiệu quả cho công trình, căn hộ, ngôi nhà của bạn. Với khả năng và cấu trúc đặt biệt của mình thì dòng sơn này có khả năng chống truyền nhiệt, phản ánh nắng mặt trời, có độ bề cao. Dòng sơn này cũng được phân làm nhiều loại:
- Sơn chống nóng mái tôn.
- Sơn chống nóng cho sàn.
- Sơn chống nóng cho tường đứng.
>Hiện nay thì giá thi công sơn chống nóng thường từ 30.000 – 70.000 VNĐ/m2. Ngoài ra, bạn cũng có thể tự thi công sơn chống nóng để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, bạn cần phải có kiến thức và kỹ năng về thi công sơn.
Bảng giá sơn công nghiệp các hãng sơn nổi bật
Bảng giá sơn công nghiệp Nippon đại lý cấp 1
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | GIÁ/LÍT (ĐÃ VAT) |
SINGLE PACK ALKYD PRIMER & FINISHING – SƠN LÓT 1 THÀNH PHẦN | ||
Nippon 1100 Fast Drying Primer (màu xám Grey) | 5L & 20L | 108.000 |
Nippon 1150 R/O Fast Drying Primer (màu nâu đỏ Redish Brown) | 5L & 20L | 89.000 |
Sơn lót Bilac metal Red Oxide Primer | 5L & 20L | 109.000 |
SƠN PHỦ 1 THÀNH PHẦN BILAC | ||
Bilac (standard color) | 5L & 20L | 110.000 |
Bilac 9008, 9013, 9029 | 5L & 20L | 117.000 |
Bilac 9002 , 9004 , 9014 | 5L & 20L | 158.500 |
EPOXY PRIMER – SƠN LÓT 2 THÀNH PHẦN MẠ KẼM | ||
Sơn lót Vinilex 120 | 5L & 20L | 141.000 |
Sơn lót Nippon EA9 Red Oxide Primer | 5L & 20L | 147.000 |
Sơn lót Nippon EA9 White Primer | 5L & 20L | 147.000 |
Nippon Zinc Phosphate Blast Primer (Grey / Redish) | 5L & 20L | 157.500 |
Nippon Zinc Rich Primer HS | 5L & 20L | 311.000 |
HEAT RESISTING PRIMER & FINISHING – SƠN CHỊU NHIỆT NIPPON | ||
Nippon S500 Heat Resisting Primer chịu nhiệt 500 độ | 5L & 20L | 650.200 |
Nippon S450 Heat Resisting Black chịu nhiệt 450 độ | 5L & 20L | 651.500 |
Nippon Heat Resisting Aluminium chịu nhiệt 600 độ | 5L & 20L | 560.800 |
Nippon S350 Heat Resisting Aluminium chịu nhiệt 350 độ | 5L & 20L | 420.900 |
PACK INTERMEDIATE/ UNDERCOAT – SƠN TRUNG GIAN | ||
Nippon PU Undercoat White | 5L & 20L | 168.600 |
Nippon Epoxy Mio | 5L & 20L | 157.800 |
COAL TAR EPOXY – EPOXY HẮC ÍN, DÙNG CỌC ĐÓNG TÀU, BỂ, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI | ||
Nippon Epotar HB 1226 Black | 5L & 20L | 152.100 |
EPOXY FINISHING – SƠN PHỦ EPOXY 2 THÀNH PHẦN DÙNG TRONG NHÀ | ||
Nippon EA4 màu 2026 | 5L & 20L | 292.400 |
Nippon EA4 màu 2025 | 5L & 20L | 229.800 |
Nippon EA4 màu 2012 | 5L & 20L | 202.500 |
Nippon EA4 màu 2022, 2033, 2034, 2036, màu 2037, màu 2038, 2039, 2048 | 5L & 20L | 196.450 |
Nippon EA4 màu 2014, 2016, màu 2015, 2021, 2027, 2031, 2035, 2041 | 5L & 20L | 187.800 |
Nippon EA4 màu đen, trắng và những màu còn lại trên bảng màu sơn công nghiệp Nippon | 5L & 20L | 176.000 |
Nippon EP4 Clear Sealer | 5L & 20L | 147.500 |
Nippon EA9 (màu nhạt) và EA9 White | 5L & 20L | 157.240 |
PU FINISHING – SƠN 2 THÀNH PHẦN NIPPON PU DÙNG NGOÀI TRỜI | ||
Nippon PU màu 2025 | 5L & 20L | 273.000 |
Nippon PU màu 2026 | 5L & 20L | 336.000 |
Nippon PU màu 2012, 2038 | 5L & 20L | 286.000 |
Nippon PU màu 2036, 2037, 2039 | 5L & 20L | 244.000 |
Nippon PU màu 2015, 2021, 2022 | 5L & 20L | 233.300 |
Nippon PU những màu còn lại trên bảng màu | 5L & 20L | 221.800 |
Nippon PU màu đen, trắng | 5L & 20L | 217.430 |
Nippon PU Clear | 5L & 20L | 174.500 |
SƠN VẠCH KẺ ĐƯỜNG NIPPON | ||
Nippon Roadline (Black /white / red/ yelow) – KHÔNG PHẢN QUANG | 5L | 147.000 |
Nippon Roadline REFLECTIVE (Black /white / red/ yelow) – PHẢN QUANG | 5L | 151.000 |
SƠN CHỐNG CHÁY NIPPON | ||
NipponTaikalitt S-100 NCB sơn chống cháy nội thất | 20L | 281.000 |
THINNER -DUNG MÔI PHA SƠN | ||
Thinner Nippon PU/ Thinner PU | 5L & 18L | 82.000 |
Thinner SA-65 | 5L & 18L | 75.000 |
Thinner Heat Resisting Aluminium | 5L & 18L | 80.000 |
Thinner ZS 100 | 5L & 18L | 82.000 |
Vinilex 125 | 5L & 18L | 72.000 |
Thinner Nippon 1100 Fast Drying | 5L & 18L | 64.000 |
Thinner Bilac | 5L & 18L | 64.000 |
Thinner Road Line | 5L & 18L | 65.000 |
Bảng giá sơn công nghiệp Jotun đại lý cấp 1
SẢN PHẨM | MÃ MÀU RAL | ĐƠN VỊ | GIÁ CHƯA CK% |
Sơn Jotun Alkyd Primer | Grey | 5L | 665.000 |
Light Grey | 5L | 770.000 | |
Red | 5L | 580.000 | |
White | 5L | 800.000 | |
Paint Hr | 5L | 1.545.000 | |
Sơn Jotun Pilot Qd Primer | Grey | 20L | 2.400.000 |
Light Grey | 20L | 2.540.000 | |
Red | 20L | 2.200.000 | |
White | 20L | 3.480.000 | |
Sơn Jotun Jotamastic 90 | Alu | 20L | 5.080.000 |
Alu Rt | 20L | 5.080.000 | |
Base 1 | 20L | 4.980.000 | |
Base 3 | 20L | 4.100.000 | |
Black | 20L | 5.040.000 | |
Buff | 20L | 5.440.000 | |
Ral 1003 | 20L | 6.260.000 | |
Ral 1023 | 20L | 5.940.000 | |
Ral 1028 | 20L | 1.1500.000 | |
Ral 3000 | 20L | 6.100.000 | |
Ral 3028 | 20L | 6.940.000 | |
Ral 5001 | 20L | 5.180.000 | |
Ral 5015 | 20L | 5.120.000 | |
Ral 6007 | 20L | 5.580.000 | |
Ral 6011 | 20L | 5.360.000 | |
Ral 7035 | 20L | 5.260.000 | |
Ral 7034 | 20L | 5.220.000 | |
Ral 7047 | 20L | 5.660.000 | |
Ral 8023 | 20L | 5.820.000 | |
Ral 9001 | 20L | 5.000.000 | |
Ral 9010 | 20L | 6.140.000 | |
Ral 9003 | 20L | 5.900.000 | |
Ral 9907 | 20L | 5.320.000 | |
Std 038 | 20L | 5.140.000 | |
Std 049 | 20L | 5.120.000 | |
Std 0257 | 20L | 5.580.000 | |
Comp B | 4.4L | 2.618.000 | |
Sơn Jotun Jotamastic 80 | Al | 18.3L | 4.337.100 |
Al Rt | 18.3L | 4.392.000 | |
Black | 18.3L | 4.282.200 | |
Buff | 18.3L | 4.263.900 | |
Green | 18.3L | 4.245.600 | |
Grey | 18.3L | 4.172.400 | |
Grey Xo | 18.3L | 4.648.200 | |
Light Red | 18.3L | 4.318.800 | |
Off-White | 18.3L | 4.648.200 | |
Ral 5002 | 18.3L | 5.636.400 | |
Ral 5015 | 18.3L | 4.245.600 | |
Ral 5024 | 18.3L | 4.611.600 | |
Ral 7030 | 18.3L | 4.172.400 | |
Ral 7033 | 18.3L | 4.209.000 | |
Ral 7035 | 18.3L | 4.666.500 | |
Ral 7038 | 18.3L | 4.300.500 | |
Red | 18.3L | 3.989.400 | |
Turquoise | 18.3L | 4.373.700 | |
Mio Grey | 18.3L | 5.142.300 | |
Comp B | 2.3L | 1.844.600 | |
Sơn Jotun Jotamastic 70 | Grey | 18L | 2.844.000 |
Red | 18L | 2.700.000 | |
Alu | 18L | 2.844.000 | |
Comp.B | 3L | 732.000 | |
Sơn Jotun Solvalitt chịu nhiệt | Base 1 | 5L | 2.715.000 |
Aluminium | 5L | 2.775.000 | |
Sơn Jotun Solvalitt Midtherm | Base 1 | 5L | 1.565.000 |
Yellow | 5L | 3.020.000 | |
Sơn Jotun Epoxy HR | Aluminium | 18.8L | 5.583.600 |
Mun 5R4/14 | 18.8L | 6.862.000 | |
Comp B | 2.5L | 2.622.500 | |
Sơn Jotun Marathon Xhb | Black | 15L | 5.505.000 |
Bs 10E53 | 15L | 9.585.000 | |
Comp B | 5L | 3.180.000 | |
Sơn Jotun Marathon | Black | 20L | 6.620.000 |
Bs10E53 | 20L | 7.620.000 | |
Comp B | 5L | 3.295.000 | |
Sơn Jotun Tankguard Plus | Buff | 20L | 8.620.000 |
Comp.B | 4L | 5.804.000 | |
Sơn Jotun Tankguard HB | Classic Grey | 20L | 6.420.000 |
Classic Pink | 20L | 6.260.000 | |
Sơn Jotun Tankguard Holding Primer | Buff | 20L | 4.860.000 |
Comp B | 2.5L | 2.032.500 | |
Sơn Jotun Tankguard Storage | L Red | 18.8L | 5.771.600 |
L Grey | 18.8L | 5.771.600 | |
Comp B | 2.5L | 2.620.000 | |
Sơn Jotun Tankguard Special | Light Grey | 20L | 5.060.000 |
Light Red | 20L | 5.060.000 | |
Comp.B | 5L | 1.150.000 | |
Sơn Jotun Penguard Express | ZP Grey | 20L | 4.440.000 |
Comp B | 4L | 9.760.00 | |
Sơn Jotun Penguard FC | Ral 1001 | 20L | 4.840.000 |
Comp B | 4L | 1.312.000 | |
Sơn Jotun Penguard HB | Grey | 20L | 3.600.000 |
Sơn Jotun Penguard Primer | Grey | 20L | 3.800.000 |
Sơn Jotun Penguard Uni | Alu | 20L | 3.820.000 |
Comp.B | 5L | 1.100.000 | |
Sơn Jotun Penguard Hsp Zp | Grey | 20L | 3.640.000 |
Comp B | 4L | 1.412.000 | |
Thinner No (Dung môi) | No. 2 | 20L | 2.140.000 |
No. 7 | 20L | 1.920.000 | |
No. 10 | 20L | 1.960.000 | |
No. 17 | 20L | 2.000.000 | |
Sơn Jotun Hardtop Clear | Clear | 20L | 7.620.000 |
Comp B | 5L | 5.180.000 | |
Sơn Jotun Hardtop AX | Base 1 | 20L | 6.090.400 |
Bs 10E53 | 20L | 12.200.000 | |
Mun 10B4.5/5 | 20L | 7.260.000 | |
Ncs S 7020-B10G | 20L | 7.320.000 | |
Ral 8019 | 20L | 7.540.000 | |
Ral 9010 | 20L | 7.700.000 | |
Std 072 | 20L | 7400000 | |
Comp B | 4L | 4.436.000 | |
Sơn Jotun Hardtop XP | Base 1 | 18.2L | 5.387.200 |
Alu Ral 9007 | 20L | 9.620.000 | |
Bs 00A01 | 20L | 7.120.000 | |
Bs 381C 797 | 20L | 6.500.000 | |
Pantone 2935C | 20L | 6.700.000 | |
Ral 1001 | 20L | 7.680.000 | |
S6030-B10G | 20L | 6.380.000 | |
Std 7379 | 20L | 6.340.000 | |
Comp B | 1.8L | 2.264.400 | |
Sơn Jotun Pilot II | Base 1 | 18L | 2.502.000 |
Black | 20L | 3.060.000 | |
Blue Ral 5009 | 20L | 3.280.000 | |
Bs 00A05 | 20L | 2.780.000 | |
Green 574 | 20L | 3.320.000 | |
Ral 1001 | 20L | 2.960.000 | |
White | 20L | 3.100.000 | |
Sơn Jotun Pioner Tc | Base 1 | 18L | 3.186.000 |
Bs 356 | 20L | 7.560.000 | |
Ral 1001 | 20L | 3.800.000 | |
Frost White | 20L | 4.220.000 | |
Sơn Jotun Penguard TC | Aqua Blue | 20L | 5020000 |
Base 1 | 18.4L | 4.176.800 | |
Blue 129 | 20L | 5.500.000 | |
Ral 3002 | 20L | 5.520.000 | |
Comp B | 4L | 1.288.000 | |
Sơn Jotun Barrier 80 | Comp A | 9L | 5.661.000 |
Sơn Jotun Barrier 80, Comp B | Comp B | 2.25L | 906750 |
Sơn Jotun Resist 78 | Comp A | 11.6L | 6.704.800 |
Sơn Jotun Zinc 100 comp B | Comp B | 2.6L | 10.233.600 |
Sơn Jotun Jotafloor SF PR 150 | PR 150 | 20L | 6.060.000 |
Comp B | 5L | 3.485.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Damp Bond | Comp A | 5L | 1.670.000 |
Comp B | 1.67L | 1.232.460 | |
Sơn Jotun Jotafloor TC | Base 1 | 20L | 5.140.000 |
Comp B | 4L | 1.288.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor SL Uni | M10Yr7/4 | 18L | 4.932.000 |
Comp B | 3.75L | 2.928.750 | |
Comp C | 6.75L | 965.250 | |
Sơn Jotun Multicolor Industry AP | AP | 3L | 5.520.000 |
Sơn Jotun Jotaguard 630 | Grey | 20L | 4.460.000 |
Red | 20L | 4.180.000 | |
Comp.B | 4L | 796.000 | |
Sơn Jotun Jotaguard 660 | Grey | 20L | 4.800.000 |
Red | 20L | 4.620.000 | |
Comp.B | 5L | 970.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Coat | Ral1013 (Std 908) | 19.5L | 7.936.500 |
Ral 6011 | 19.5L | 8.385.000 | |
Ral 6024 | 19.5L | 8.229.000 | |
Ral 7023 | 19.5L | 7.819.500 | |
Ral 7035 | 19.5L | 7.878.000 | |
Ral 9018 | 19.5L | 7.917.000 | |
Std 038Gre | 19.5L | 7.839.000 | |
Comp B40 | 6.5L | 5.063.500 | |
Sơn Jotun Jotafloor Coating White | White | 19.5L | 6.825.000 |
Sơn Jotun Jotafloor Gf | Green 137 | 20L | 7.360.000 |
Comp B | 5L | 3.295.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Sealer | Comp A | 20L | 3.620.000 |
Comp B | 4L | 1.196.000 | |
Sơn Jotun Jotafloor Sf Primer | Comp A | 19.5L | 7.546.500 |
B40 | 6.5L | 3.373.500 | |
Sơn Jotun Jotafloor Nonslip | Coarse | 25L | 2.100.000 |
Fine | 25L | 2.075.000 | |
Medium | 25L | 2.175.000 | |
Sơn Jotun Penguard Midc | Mio80 Grey | 20L | 4.660.000 |
Comp B | 4L | 1.584.000 | |
Sơn Jotun Easyprime | Comp A | 10 | 1.790.000 |
Comp B | 5 | 1.095.000 | |
Sơn Jotun Alkyd High Gloss QD | MCI Base 1 | 18L | 3.168.000 |
white | 20L | 4.480.000 | |
STD 071 Grey | 20L | 4.260.000 | |
Ral 1015 | 20L | 4.220.000 | |
Sơn Jotun Uniprime QD | Grey | 20L | 2820000 |
Red | 20L | 2.860.000 | |
Sơn Jotun Epoxy Fairing Compound |
| 3L | 1 |
Chí Hào – Đại lý cung cấp sơn công nghiệp cấp 1 uy tín
– Tự hào đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các hãng sơn hàng đầu hiện nay. Chúng tôi luôn tìm hiểu và lắng nghe nhu cầu của khách hàng. Đảm bảo về mặt hàng hoá ( chất lượng sơn, số lượng sơn) cho khách hàng, ngoài ra còn đảm bảo chất lượng phục vụ luôn được ưu tiên hàng đầu.
– Việc phục vụ quý khách làm niềm vui của chúng tôi, luôn phục vụ hỗ trợ tư vấn mua hàng 24/24.
– Không chỉ cung cấp và phân phối sơn, đơn vị Công ty TNHH TMDV Chí Hào còn nhận thi công các hạng mục công trình lớn nhỏ khắp nước.
– Liên hệ chúng tôi, quý khách sẽ được:
- Đảm bảo cung cấp đầy đủ sơn theo yêu cầu khách hàng (đúng chủng loại, số lượng, chất lượng).
- Đảm bảo chất lượng phục vụ tư vấn mua hàng.
- Đảm bảo việc thi công (đúng tiến độ đã thoả thuận, thi công đặt đúng tiên chuẩn)
- Bảo hành công trình lên đến 12 tháng.
Thông tin liên hệ:
- CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CHÍ HÀO
- Địa chỉ: 606/76/4, Quốc lộ 13, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- Số điện thoại: 028 626 757 76
- Hotline: 0818 21 22 26
- Fax: 028 626 757 28
- Email: sm@vuongquocson.vn
Tôi là Nguyễn Thanh Sang giám đốc công ty Chí Hào Group là đơn vị chuyên thiết kế và thi công các công trình xây dựng với nhiều công ty con đảm nhiệm các lĩnh vực khác nhau như: thiết kế nội thất, thi công điện nước, lắp đặt camera, điện mạng, thi công công trình sân thể thao, cung cấp phân phối các sản phẩm sơn, vật liệu xây dựng…