Mô tả
Sơn Epoxy Chống Gỉ Giàu Kẽm Hải Âu được sản xuất trên cơ sở nhựa Epoxy, bột kẽm kim loại, dung môi hữu cơ, các phụ gia và chất đóng rắn.
Màng sơn chống rỉ 2 thành phần này có độ bám dính rất cao trên bề mặt nền (sắt, thép, nhôm và composite), cứng, chịu mài mòn.
Loại sơn này được dùng làm lớp sơn lót cho các loại sơn: Cao su, Vinyl, Epoxy….
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sau đây là thông số kỹ thuật của loại sơn Hải Âu này:
TT | TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐVT | MỨC CHỈ TIÊU | |
1 | Màu sắc | Xám | ||
2 | Độ nhớt (ASTM D562) (ở 25°C ) | KU | ≥ 80 | |
3 | Tỉ lệ pha trộn (theo thể tích ) | Đóng rắn/ Sơn = 1/4 | ||
4 | Tỷ trọng hỗn hợp pha trộn (ASTM D1475)(ở 25°C) | Kg/lít | 2,01 (± 0,05) | |
5 | Độ bám dính (ASTM 3359) | Mức | ≥ 1B | |
6 | Hàm rắn (% theo thể tích) | % | ≥ 50 | |
7 | Chiều dày màng khô đề xuất | µm | 50 | |
8 | Định mức tiêu hao lý thuyết | m²/lit | 10,0 (50 µm) | |
9 | Thời gian khô (với chiều dày màng khô 80 µm) + Khô bề mặt + Khô hoàn toàn | Giờ | 25°C | 35°C |
1,5 | 1 | |||
12 | 8 | |||
10 | Thời gian sơn lớp tiếp theo + Tối thiểu + Tối đa | Giờ | 4 | |
Ngày | 7 | |||
11 | Dung môi pha loãng Tỷ lệ pha thêm | % | ES 03 | |
(0 ÷ 5%) | ||||
12 | Khả năng tương hợp với lớp sơn trước hoặc bề mặt cần sơn | Lớp sơn lót Epoxy giàu kẽm, bề mặt sắt, thép, hợp kim nhôm, … | ||
13 | Khả năng tương hợp khi sơn lớp sơn tiếp theo bằng nhiều hệ sơn khác | Hệ epoxy, vinyl, cao su clo hoá, PU | ||
14 | Thời gian sống sau khi pha trộn ở nhiệt độ 300°C | 6 ÷ 8 giờ | ||
15 | Phương pháp sơn | Súng phun, chổi hoặc cọ lăn | ||
16 | Bao bì | Hệ sơn hai thành phần Sơn 12 lít + Đóng rắn 3 lít = 15 lít Sơn 2,8 lít+Đóng rắn 0,7 lít=3.5 lít Sơn 0.8 lít+Đóng rắn 0,2 lít = 1 lít |
>>> Xem thêm: Các loại sơn chống gỉ khác