Mô tả
Sơn giao thông phản quang dẻo nhiệt ECO là vật liệu kẻ đường dùng trong tín hiệu giao thông. Sơn phản quang dẻo nhiệt ECO kết dính bền với bề mặt đường dựa trên nguyên lý liên kết các thành phần hóa học trong sơn và các phân tử tiếp xúc bề mặt, cũng như thẩm thấu vào các khe hở và lổ rỗng của mặt đường. Ngoài chức năng chính dùng làm kẻ vạch đường, Sơn phản quang dẻo nhiệt ECO còn có tác dụng nâng cao tầm nhìn, tạo hiệu ứng phản quang tăng độ sáng mặt đường, đặc biệt vào ban đêm. Sơn khô nhanh, định hình tốt, có độ bền trượt cao, bám dính tốt, chịu mài mòn, bền thời tiết, không độc hại với người thi công và môi trường.
Tiêu chuẩn sản phẩm:
Sơn phản quang dẻo nhiệt ECO có chất lượng đạt các yêu cầu của Tiêu chuẩn chất lượng quốc gia “TCVN – 8791 : 2011 – Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, Phương pháp thử, thi công và nghiệm thu”.
Đặc tính sản phẩm
Công nghệ đỉnh cao, hiệu quả tối ưu. Sản phẩm sở hữu những tính năng kỹ thuật vượt trội, mang đến độ bền vượt thời gian và khả năng chịu lực ấn tượng.
Quá trình thi công sơn dẻo nhiệt V-mark phản quang ECO trở nên đơn giản và nhanh chóng nhờ công thức đặc biệt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho công trình của bạn.
Phạm Vi Ứng Dụng:
Sơn phản quang dẻo nhiệt ECO thích hợp sử dụng để kẻ vạch đường, gờ giảm tốc trong các lĩnh vực khác nhau:
- Mặt đường giao thông: đường bê tông xi măng, đường bê tông nhựa, nền gạch.
- Sân bãi, khuôn viên, vỉa hè.
- Các lĩnh vực khác cần sơn nhiệt dẻo trắng, bề mặt phản quang, tạo bề mặt chống thấm.
Thông số kỹ thuật:
STT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thí nghiệm |
1 | Màu sắc | Trắng – Y35 | ASTM D 6628-03 |
2 | Thời gian khô (với độ dày vạch kẻ 2mm) Nhiệt độ không khí 32±2 oC | ≤ 2 phút | TCVN 2096:1993 |
3 | Độ phát sáng | ≥ 75% | TCVN 8791 : 2011 |
4 | Độ bền nhiệt | ≥ 70% | TCVN 8791 : 2011 |
5 | Nhiệt độ hóa mềm | ≥ 85oC | TCVN 8791 : 2011 |
6 | Độ mài mòn | ≤ 0.4g sau 500 vòng quay | TCVN 8791 : 2011 |
7 | Độ kháng chảy | ≤ 10% ở 40oC | TCVN 8791 : 2011 |
8 | Khối lượng riêng | 1.9 – 2.2 | TCVN 8791 : 2011 |
9 | Độ bám dính | >1.24 MPa | ASTM D4541 |
10 | Hàm lượng hạt thủy tinh | >20% | TCVN 8791 : 2011 |
10 | Thời gian bảo quản | 16 tháng | |
11 | Nhiệt độ thi công tối đa | 220oC | |
12 | Nhiệt độ an toàn tối đa | 230oC |
Hướng dẫn sử dụng:
- Vệ sinh sạch bề mặt trước khi thi công, đảm bảo không còn các vật lạ, chất bẩn, vạch đường cũ, đặc biệt tuyệt đối không có các vết dầu, mỡ, hơi ẩm. Nhiệt độ không nhỏ hơn 15oC.
- Cần tưới một lớp nhựa lót đối với mặt đường bê tông xi măng, đường bê tông nhựa đã thi công sau 6 tháng.
- Mở bao và bỏ hỗn hợp sơn vào thùng nấu. Nhiệt độ trong thùng không vượt quá 220oC. Thùng nấu phải được trang bị bộ phận khuấy trộn nhằm khuấy đều hỗn hợp trong quá trình gia nhiệt.
- Gia nhiệt và khuấy đều đến khi hỗn hợp nóng chảy hoàn toàn. Dailysonepoxy khuyến nghị bạn nên kiểm soát tránh trường hợp quá nhiệt dẫn đến sơn “cháy” ngã màu vàng.
- Được thi công bằng phương pháp phun, ép, gạt, gia công định hình hoặc tạo hình trước.
Lưu Trữ:
Sơn đường phản quang nhiệt dẻo phải được lưu trữ nơi khô ráo, sạch sẽ để tránh ảnh hưởng bởi thời tiết, hơi nước trực tiếp và các yếu tố tác động của môi trường.
Nhiệt độ lưu trữ thích hợp từ 10 – 50oC, tốt nhất từ 20 – 30oC.
Biện pháp an toàn:
- Khi làm việc và tiếp xúc cần được trang bị đầy đủ quần áo và dụng cụ bảo hộ lao động như găng tay, giày bảo hộ, nón bảo hộ, kính bảo hộ, mặt nạ bảo hộ che mũi và miệng.
- Tránh hít bụi và để tiếp xúc vào mắt.
- Không được nuốt và để lẫn vào thức ăn, nước uống