Mô tả
Cách sử dụng
Quy trình áp dụng
1. Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác. Xử lý bề mặt bằng khí nén với bê tông cường lực để đảm bảo độ bám dính.
2. Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: 10~35ºC
- Độ ẩm môi trường: dưới 80%
- Điểm sương: Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC
- Độ ẩm bề mặt: dưới 6%
3. Công cụ sử dụng
- Cây lăn, cọ quét…
4. Thận trọng
a) Tỉ lệ trộn phải được theo dõi và khuấy đều bằng máy khuấy trong khoảng 3~5 phút trước khi sử dụng (Dùng máy khuấy điện có công suất từ 1000RPM, 500W)
b) Tránh tiếp xúc với mắt và da
c) Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC để ngăn ngừa tình trạng ngưng tụ hơi nước.
d) Không được thi công dưới điều kiện như: trời mưa, độ ẩm cao (trên 80%) và nhiệt độ thấp (dưới 5ºC), những yếu tố trên sẽ gây ra vấn đề về đóng rắn và độ bám dính.
e) Khi độ dày lớp sơn sàn Polyurethane Samhwa cao thì độ bám dính cũng giảm đi so với độ dày thông thường.
f) Không sử dụng thinner có thành phần alcohol vì sẽ khiến sơn không thể đóng rắn.
5. Cảnh báo
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
6. Hệ thống khuyến nghị
- Sơn lót trung gian: Urecoat 205
- Urecoat 215, Urecoat 255
- Sơn hoàn thiện: Urecoat 300
Dữ liệu vật lý
Hoàn thành | Bóng | ||
Màu | Trong suốt | ||
Thành phần | 1 | ||
Tỉ lệ chất rắn | 33±3% | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 50μm | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Độ phủ lý thuyết | 6.6m2/l (Với độ dày lớp sơn 50µm, chưa bao gồm hao hụt trongthi công và sự bất thường của bề mặt). | ||
Độ phủ lý thuyết | 8.1 m²/L (Với độ dày lớp sơn 75µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) | ||
Mixing ratio(A : B) | 2:1(by Vol.) | ||
Pha loãng | Dưới 10%(trên tổng khối lượng) | ||
Thinner | Urethane 1000 thinner, T-1021 | ||
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ sơn lăn epoxy Samhwa trong kho ở 5~35ºC) |
10°C | 20°C | 30°C | |
Có thể chạm được sau (phút) | 30 | 20 | 10 |
Thời gian đóng cứng (giờ) | 12 | 6 | 4 |
Thời gian khô (ngày) | 3 | 2 | 2 |
Sơn chồng lớp mới sau (giờ) | 16~48 | 8~48 | 6~48 |