Mô tả
Cách sử dụng
Sơn Samhwa chống ăn mòn cho kết cấu thép nhà xưởng, bề mặt bể chứa, hạng mục trên biển…
Tránh tiếp xúc trực tiếp với acid và kiềm mà không có lớp phủ bảo vệ.
Quy trình áp dụng
Quy trình
1. Chuẩn bị bề mặt
- Với thép: Làm sạch bề mặt bằng luồng hơi theo tiêu chuẩn SSPC-SP10 (SIS Sa 2 ½)
- Thép sau khi làm sạch không được có rỉ, dầu, hơi ẩm và các chất bám bẩn khác.
2. Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: -5~49ºC
- Độ ẩm môi trường: 50- 80%
- Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất
- 3ºC để tránh tình trạng ngưng tụ hơi nước.
3. Công cụ sử dụng
- Máy phun thường hoặc áp suất, máy khuấy
- Máy phun áp suất: Cỡ béc 0.017~0.023 inch, áp lực 1800 psi/ 126 atm (điều chỉnh tùy theo yêu cầu thi công)
- Tỉ lệ thinner: dưới 5%
4. Thận trọng
a) Sử dụng hỗn hợp trộn trong vòng đời sau khi đã khuấy đều.
>>> Xem thêm các sản phẩm sơn sàn epoxy Samhwa
Dữ liệu vật lý
Hoàn thành | Bóng |
Màu | Nhiều màu |
Sử dụng với | Bê tông và mortal |
Số thành phần | 2 |
Tỉ lệ trộn (KG) | TP A:TP B= 5:1 |
Tỉ lệ chất rắn | 97±3% |
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 3mm |
Số lớp | 1~2 |
Độ phủ lý thuyết | 4.6kg/m2 (Với độ dày lớp sơn 3mm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
Độ cứng (shore A) | 60 ~ 70 |
Sức căng | >2.5N/mm2 |
Độ kéo dãn | >450% |
Tỉ lệ trộn | TP A: TP B= 2:1 |
Thinner | Không sử dụng |
Đơn vị đóng gói (TP A/B) | 20KG/4KG |
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ sơn lăn epoxy Samhwa trong kho ở 5~35ºC) |
5°C | 20°C | 30°C | |
Khô cứng sau(giờ) | 48 | 18 | 20 |
Khô hoàn toàn sau (ngày) | 9 | 4 | 3 |
Vòng đời sau khi trộn (phút) | 40 | 25 | 20 |
Sơn chồng lớp mới sau (ngày) | 2~9 | 1~4 | 1~3 |