Mô tả
Sơn giao thông phản quang nhiệt dẻo V-Mark là vật liệu kẻ đường dùng trong tín hiệu giao thông. Sơn đường – son duong V-Mark kết dính bền với bề mặt đường dựa trên nguyên lý liên kết các thành phần hóa học trong sơn và các phân tử tiếp xúc bề mặt, cũng như thẩm thấu vào các khe hở và lổ rỗng của mặt đường. Ngoài chức năng chính dùng làm kẻ vạch đường, Sơn kẻ đường – son ke duong V-Mark còn có tác dụng nâng cao tầm nhìn, tạo hiệu ứng phản quang tăng độ sáng mặt đường, đặc biệt vào ban đêm. Sơn khô nhanh, định hình tốt, có độ bền trượt cao, bám dính tốt, chịu mài mòn, bền thời tiết, không độc hại với người thi công và môi trường.
Tiêu chuẩn sản phẩm
Sơn giao thông phản quang nhiệt dẻo của V-Mark có chất lượng đạt các yêu cầu của tiêu chuẩn Hiệp hội AASHTO Mỹ “AASHTO M249-98 – Standard Specification for White and Yellow Reflective Thermoplastic Striping Material (Solid Form)” và Tiêu chuẩn chất lượng quốc gia “TCVN – 8791 : 2011 – Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, Phương pháp thử, thi công và nghiệm thu”.
Đặc tính sản phẩm
- Độ chịu nhiệt và độ bền cơ học cao
- Tính năng kỹ thuật vượt trội
- Dễ thi công
- Thích hợp với nhiều mặt đường: bê tông, bê tông nhựa, nền gạch
Phạm Vi Ứng Dụng
Sơn kẻ đường phản quang nhiệt dẻo V-Mark thích hợp sử dụng để kẻ vạch đường, gờ giảm tốc trong các lĩnh vực khác nhau:
- Mặt đường giao thông: đường bê tông xi măng, đường bê tông nhựa, nền gạch
- Sân bãi, khuôn viên, vỉa hè.
- Các lĩnh vực khác cần sơn nhiệt dẻo trắng, bề mặt phản quang, tạo bề mặt chống thấm
Thông số kỹ thuật
STT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thí nghiệm |
1 | Màu sắc | Trắng – Y35 | ASTM D 6628-03 |
2 | Thời gian khô (với độ dày vạch kẻ 2 mm) Nhiệt độ không khí 32±2 oC | ≤ 2 phút | TCVN 2096:1993 |
3 | Độ phát sáng | ≥ 75% | TCVN 8791 : 2011 |
4 | Độ bền nhiệt | ≥ 70% | TCVN 8791 : 2011 |
5 | Nhiệt độ hóa mềm | ≥ 85oC | TCVN 8791 : 2011 |
6 | Độ mài mòn | ≤ 0.4g sau 500 vòng quay | TCVN 8791 : 2011 |
7 | Độ kháng chảy | ≤ 10% ở 40oC | TCVN 8791 : 2011 |
8 | Khối lượng riêng | 1.9 – 2.2 | TCVN 8791 : 2011 |
9 | Độ bám dính | >1.24 MPa | ASTM D4541 |
10 | Hàm lượng hạt thủy tinh | >20% | TCVN 8791 : 2011 |
10 | Thời gian bảo quản | 16 tháng |
|
11 | Nhiệt độ thi công tối đa | 220oC | |
12 | Nhiệt độ an toàn tối đa | 230oC |
Hướng dẫn sử dụng
Vệ sinh sạch bề mặt trước khi thi công, đảm bảo không còn các vật lạ, chất bẩn, vạch đường cũ, đặc biệt tuyệt đối không có các vết dầu, mỡ, hơi ẩm. Nhiệt độ không nhỏ hơn 15oC.
Cần tưới một lớp nhựa lót đối với mặt đường bê tông xi măng, đường bê tông nhựa đã thi công sau 6 tháng.
Mở bao và bỏ hỗn hợp sơn vào thùng nấu. Nhiệt độ trong thùng không vượt quá 220oC. Thùng nấu phải được trang bị bộ phận khuấy trộn nhằm khuấy đều hỗn hợp trong quá trình gia nhiệt.
Gia nhiệt và khuấy đều đến khi hỗn hợp nóng chảy hoàn toàn, đồng thời kiểm soát tránh trường hợp quá nhiệt dẫn đến sơn “cháy” ngã màu vàng
sơn đường – sơn kẻ đường – sơn giao thông được thi công bằng phương pháp phun, ép, gạt, gia công định hình hoặc tạo hình trước.
Lưu Trữ
Sơn đường phản quang nhiệt dẻo phải được lưu trữ nơi khô ráo, sạch sẽ để tránh ảnh hưởng bởi thời tiết, hơi nước trực tiếp và các yếu tố tác động của môi trường.
Nhiệt độ lưu trữ thích hợp từ 10 – 50oC, tốt nhất từ 20 – 30oC.
Biện pháp an toàn
Khi làm việc và tiếp xúc cần được trang bị đầy đủ quần áo và dụng cụ bảo hộ lao động như găng tay, giày bảo hộ, nón bảo hộ, kính bảo hộ, mặt nạ bảo hộ che mũi và miệng.
Tránh hít bụi và để tiếp xúc vào mắt.
Không được nuốt và để lẫn vào thức ăn, nước uống